🔍
Search:
CẢNH CÁO
🌟
CẢNH CÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 주다.
1
CẢNH CÁO:
Nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.
-
Động từ
-
1
일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람이 훈계를 받고 풀려나다.
1
BỊ CẢNH CÁO:
Người gây ra tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày được nhắc nhở rồi được thả ra.
-
Danh từ
-
1
일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 줌.
1
SỰ CẢNH CÁO:
Việc nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.
-
Động từ
-
1
잘못을 꾸짖고 알아듣도록 말하다.
1
KHIỂN TRÁCH, CẢNH CÁO:
Trách mắng sai lầm và làm cho chú ý.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함.
1
SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO:
Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끎.
1
SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc chỉ dạy và dẫn dắt người khác theo mục đích hay phương hướng nào đó.
-
2
선생님이 학생에게 공부나 바른 생활을 가르침.
2
SỰ CHỈ DẠY, SỰ CHỈ BẢO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc giáo viên dạy học trò học tập hoặc sinh hoạt đúng đắn.
-
3
유도에서 금지된 기술 및 동작을 할 때 받는 주의.
3
LỜI CẢNH CÁO, LỜI NHẮC NHỞ:
Sự nhắc nhở nhận được khi thực hiện động tác hay kĩ thuật bị cấm trong Judo.
-
Danh từ
-
1
우표나 상표 등과 같이 특별한 그림이나 글자를 넣은 작은 종이.
1
MIẾNG (NHÃN, TEM):
Mẫu giấy nhỏ có chữ hay hình vẽ đặc biệt như tem hay thương hiệu...
-
2
두꺼운 종이에 그림이나 글자를 넣거나, 종이를 네모나게 접어 만든 장난감.
2
THỦ CÔNG, TRÒ XẾP GIẤY:
Vẽ chữ hay tranh vào miếng giấy dày, hoặc gập miếng giấy thành hình vuông để làm thành đồ chơi.
-
3
사람의 좋지 않은 성격, 신분, 행위 등을 나타내는 말.
3
VẾT NHƠ, TIẾNG XẤU:
Cách nói thể hiện hành vi, thân phận, tính cách không tốt của con người.
-
4
경찰이 교통 법규를 어긴 사람에게 벌금 액수나 경고 사실을 적어 주는 종이.
4
GIẤY CẢNH CÁO, BIÊN LAI PHẠT:
Mẫu giấy mà cảnh sát ghi tiền phạt hay lời cảnh cáo dành cho người vi phạm luật giao thông.
-
6
(속된 말로) 남자와 여자가 서로 사귀기 전에 둘 중 하나가 상대를 단호하게 거절하는 것.
6
SỰ TỪ CHỐI, SỰ KHƯỚC TỪ:
(cách nói thông tục) Việc một trong hai người từ chối dứt khoát người kia trước khi nam nữ quen nhau.
🌟
CẢNH CÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
바람이 매우 강해 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 경고하는 일.
1.
CẢNH BÁO BÃO:
Việc cục khí tượng thủy văn cảnh cáo, cho biết trước, khi dự đoán được rằng sẽ có nguy hiểm vì gió rất mạnh.
-
Danh từ
-
1.
신호등의 신호가 빨간불이나 파란불로 바뀌기 전의 예비 신호.
1.
ĐÈN VÀNG:
Tín hiệu có ý nghĩa cảnh cáo hay chú ý, chủ yếu được dùng như tín hiệu dự bị trước khi thay đổi màu của đèn tín hiệu.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 위험한 반칙을 하거나 비겁한 행위를 한 선수에게 주심이 경고의 표시로 보이는 노란색 카드.
1.
THẺ VÀNG:
Thẻ màu vàng mà trọng tài chính chìa ra thể hiện sự cảnh cáo đối với vận động viên phạm lỗi nguy hiểm hoặc có hành vi thô thiển trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
우표나 상표 등과 같이 특별한 그림이나 글자를 넣은 작은 종이.
1.
MIẾNG (NHÃN, TEM):
Mẫu giấy nhỏ có chữ hay hình vẽ đặc biệt như tem hay thương hiệu...
-
2.
두꺼운 종이에 그림이나 글자를 넣거나, 종이를 네모나게 접어 만든 장난감.
2.
THỦ CÔNG, TRÒ XẾP GIẤY:
Vẽ chữ hay tranh vào miếng giấy dày, hoặc gập miếng giấy thành hình vuông để làm thành đồ chơi.
-
3.
사람의 좋지 않은 성격, 신분, 행위 등을 나타내는 말.
3.
VẾT NHƠ, TIẾNG XẤU:
Cách nói thể hiện hành vi, thân phận, tính cách không tốt của con người.
-
4.
경찰이 교통 법규를 어긴 사람에게 벌금 액수나 경고 사실을 적어 주는 종이.
4.
GIẤY CẢNH CÁO, BIÊN LAI PHẠT:
Mẫu giấy mà cảnh sát ghi tiền phạt hay lời cảnh cáo dành cho người vi phạm luật giao thông.
-
6.
(속된 말로) 남자와 여자가 서로 사귀기 전에 둘 중 하나가 상대를 단호하게 거절하는 것.
6.
SỰ TỪ CHỐI, SỰ KHƯỚC TỪ:
(cách nói thông tục) Việc một trong hai người từ chối dứt khoát người kia trước khi nam nữ quen nhau.
-
None
-
1.
도로 이용에 관한 안내, 경고, 금지 사항 등을 표시해 놓은 판.
1.
BIỂN BÁO GIAO THÔNG:
Bảng được đặt để biểu thị những thứ như hướng dẫn, cảnh cáo, cấm… liên quan đến việc sử dụng đường xá.